クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (142) 章: イムラ―ン家章
أَمۡ حَسِبۡتُمۡ أَن تَدۡخُلُواْ ٱلۡجَنَّةَ وَلَمَّا يَعۡلَمِ ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ جَٰهَدُواْ مِنكُمۡ وَيَعۡلَمَ ٱلصَّٰبِرِينَ
Há các ngươi nghĩ rằng các ngươi sẽ vào thiên đàng trong lúc Allah chưa (thử thách để) biết ai trong các ngươi là người đã chiến đấu hăng say (cho Chính Nghĩa của Ngài) và kiên cường nhẫn nại ư?
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (142) 章: イムラ―ン家章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる