クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (147) 章: イムラ―ン家章
وَمَا كَانَ قَوۡلَهُمۡ إِلَّآ أَن قَالُواْ رَبَّنَا ٱغۡفِرۡ لَنَا ذُنُوبَنَا وَإِسۡرَافَنَا فِيٓ أَمۡرِنَا وَثَبِّتۡ أَقۡدَامَنَا وَٱنصُرۡنَا عَلَى ٱلۡقَوۡمِ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Và họ đã không thốt ra lời nào khác ngoài lời này: “Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin Ngài tha tội cho bầy tôi và (bỏ qua) những điều quá đáng (mà bầy tôi đã phạm) trong việc làm của bầy tôi và xin Ngài củng cố bàn chân của bầy tôi thêm vững chắc và giúp bầy tôi thắng được những kẻ không có đức tin.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (147) 章: イムラ―ン家章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる