クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (178) 章: イムラ―ン家章
وَلَا يَحۡسَبَنَّ ٱلَّذِينَ كَفَرُوٓاْ أَنَّمَا نُمۡلِي لَهُمۡ خَيۡرٞ لِّأَنفُسِهِمۡۚ إِنَّمَا نُمۡلِي لَهُمۡ لِيَزۡدَادُوٓاْ إِثۡمٗاۖ وَلَهُمۡ عَذَابٞ مُّهِينٞ
Và những ai không có đức tin chớ nghĩ rằng việc TA gia hạn cho chúng là tốt cho bản thân của chúng. Việc TA gia hạn cho chúng là chỉ để cho chúng chồng chất thêm tội lỗi; và chúng sẽ phải chịu một sự trừng phạt nhục nhã.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (178) 章: イムラ―ン家章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる