クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (193) 章: イムラ―ン家章
رَّبَّنَآ إِنَّنَا سَمِعۡنَا مُنَادِيٗا يُنَادِي لِلۡإِيمَٰنِ أَنۡ ءَامِنُواْ بِرَبِّكُمۡ فَـَٔامَنَّاۚ رَبَّنَا فَٱغۡفِرۡ لَنَا ذُنُوبَنَا وَكَفِّرۡ عَنَّا سَيِّـَٔاتِنَا وَتَوَفَّنَا مَعَ ٱلۡأَبۡرَارِ
“Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Bầy tôi đã nghe lời gọi của một vị mời (bầy tôi) đến với Đức tin, bảo (bầy tôi): 'Các ngươi hãy tin tưởng nơi Thượng Đế của các ngươi,' bởi thế bầy tôi đã tin tưởng. Lạy Thượng Đế của bầy tôi! Xin Ngài tha tội cho bầy tôi và xóa bỏ những việc làm xấu xa của bầy tôi cho bầy tôi và bắt hồn bầy tôi (ra đi) cùng với những người đạo đức.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (193) 章: イムラ―ン家章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる