クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (36) 章: イムラ―ン家章
فَلَمَّا وَضَعَتۡهَا قَالَتۡ رَبِّ إِنِّي وَضَعۡتُهَآ أُنثَىٰ وَٱللَّهُ أَعۡلَمُ بِمَا وَضَعَتۡ وَلَيۡسَ ٱلذَّكَرُ كَٱلۡأُنثَىٰۖ وَإِنِّي سَمَّيۡتُهَا مَرۡيَمَ وَإِنِّيٓ أُعِيذُهَا بِكَ وَذُرِّيَّتَهَا مِنَ ٱلشَّيۡطَٰنِ ٱلرَّجِيمِ
Bởi thế, sau khi hạ sanh, bà ta thưa: “Lạy Thượng Đế của bề tôi! Bề tôi đã hạ sanh một đứa con gái - và Allah biết rõ đứa con mà bà đã hạ sanh - và con trai không như con gái, và bề tôi đặt tên cho Nữ là Maryam và bề tôi giao Nữ và con cái của Nữ cho Ngài để Ngài bảo vệ (chúng) tránh xa Shaytan phản nghịch, đáng bị đánh đuổi đi nơi khác.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (36) 章: イムラ―ン家章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる