Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (45) 章: イムラーン家章
إِذۡ قَالَتِ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ يَٰمَرۡيَمُ إِنَّ ٱللَّهَ يُبَشِّرُكِ بِكَلِمَةٖ مِّنۡهُ ٱسۡمُهُ ٱلۡمَسِيحُ عِيسَى ٱبۡنُ مَرۡيَمَ وَجِيهٗا فِي ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةِ وَمِنَ ٱلۡمُقَرَّبِينَ
(Hãy nhớ) khi các Thiên Thần bảo (Nàng Maryam): “Hỡi Maryam Quả thật, Allah báo cho Nàng tin mừng về một Lời phán từ Ngài: Tên của Y là Masih(43) Ysa (Giê su), con trai của Maryam, (Y) sẽ được vinh danh ở đời này và đời sau và sẽ thuộc thành phần của những người ở kế cận Allah.”
(43) Masih theo tiếng Ả-rập và Hebrew (Do Thái) có nghĩa là xoa dầu hay mỡ mục đích để phong chức cho ai. Tiếng Hy Lạp là Christ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (45) 章: イムラーン家章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる