クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (79) 章: イムラ―ン家章
مَا كَانَ لِبَشَرٍ أَن يُؤۡتِيَهُ ٱللَّهُ ٱلۡكِتَٰبَ وَٱلۡحُكۡمَ وَٱلنُّبُوَّةَ ثُمَّ يَقُولَ لِلنَّاسِ كُونُواْ عِبَادٗا لِّي مِن دُونِ ٱللَّهِ وَلَٰكِن كُونُواْ رَبَّٰنِيِّـۧنَ بِمَا كُنتُمۡ تُعَلِّمُونَ ٱلۡكِتَٰبَ وَبِمَا كُنتُمۡ تَدۡرُسُونَ
Không một người nào được Allah ban cho Kinh Sách, Luật Đạo và Sứ Mạng Nabi rồi bảo nhân loại: “Hãy trở thành bầy tôi của ta thay vì của Allah". Ngược lại, (y phải nói:) “Hãy là bầy tôi ngoan đạo (của Allah)” bởi vì các ngươi đã từng dạy Kinh Sách và các ngươi đã trau dồi học hỏi nó.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (79) 章: イムラ―ン家章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる