クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (16) 章: 東ローマ人章
وَأَمَّا ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَكَذَّبُواْ بِـَٔايَٰتِنَا وَلِقَآيِٕ ٱلۡأٓخِرَةِ فَأُوْلَٰٓئِكَ فِي ٱلۡعَذَابِ مُحۡضَرُونَ
Còn đối với những ai không tin tưởng và phủ nhận các dấu hiệu của TA và việc gặp gỡ (TA ở) đời sau thì sẽ là những kẻ bị đưa đến chỗ trừng phạt (hỏa ngục).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (16) 章: 東ローマ人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる