クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (24) 章: 東ローマ人章
وَمِنۡ ءَايَٰتِهِۦ يُرِيكُمُ ٱلۡبَرۡقَ خَوۡفٗا وَطَمَعٗا وَيُنَزِّلُ مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗ فَيُحۡيِۦ بِهِ ٱلۡأَرۡضَ بَعۡدَ مَوۡتِهَآۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّقَوۡمٖ يَعۡقِلُونَ
Và trong các dấu hiệu của Ngài là việc Ngài làm cho các ngươi thấy tia chớp, (khiến các ngươi) vừa lo vừa mừng; và Ngài ban nước mưa từ trên trời xuống mà Ngài dùng làm hồi sinh lại miếng đất đã chết khô. Quả thật, trong sự việc đó là những dấu hiệu cho những người thông hiểu.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (24) 章: 東ローマ人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる