クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (33) 章: 東ローマ人章
وَإِذَا مَسَّ ٱلنَّاسَ ضُرّٞ دَعَوۡاْ رَبَّهُم مُّنِيبِينَ إِلَيۡهِ ثُمَّ إِذَآ أَذَاقَهُم مِّنۡهُ رَحۡمَةً إِذَا فَرِيقٞ مِّنۡهُم بِرَبِّهِمۡ يُشۡرِكُونَ
Và khi loài người gặp hoạn nạn, họ van xin Thượng Đế của họ, tỏ lòng sám hối với Ngài rồi khi Ngài cho họ nếm mùi khoan dung từ Ngài thì một thành phần của họ lại tổ hợp những đối tác ngang vai cùng với Thượng Đế của họ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (33) 章: 東ローマ人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる