クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (39) 章: 東ローマ人章
وَمَآ ءَاتَيۡتُم مِّن رِّبٗا لِّيَرۡبُوَاْ فِيٓ أَمۡوَٰلِ ٱلنَّاسِ فَلَا يَرۡبُواْ عِندَ ٱللَّهِۖ وَمَآ ءَاتَيۡتُم مِّن زَكَوٰةٖ تُرِيدُونَ وَجۡهَ ٱللَّهِ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡمُضۡعِفُونَ
Và bất cứ vật gì các ngươi tặng (cho người khác) từ Riba(130) với mục đích làm tăng phần (của mình) trong tài sản của thiên hạ thì sẽ không gia tăng dưới cái nhìn của Allah. Ngược lại, bất cứ vật gì các ngươi tặng ra từ Zakah mong muốn tìm sắc Diện (Hài lòng) của Allah thì đó mới là những người sẽ được gia tăng nhiều hơn.
(130) Riba là tiền lời cho vay. Islam khuyến khích Zakãh tức bố thí bắt buộc trích xuất từ số tiền lao động của mình thay vì dùng tiền Riba để bố thí.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (39) 章: 東ローマ人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる