クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (56) 章: 東ローマ人章
وَقَالَ ٱلَّذِينَ أُوتُواْ ٱلۡعِلۡمَ وَٱلۡإِيمَٰنَ لَقَدۡ لَبِثۡتُمۡ فِي كِتَٰبِ ٱللَّهِ إِلَىٰ يَوۡمِ ٱلۡبَعۡثِۖ فَهَٰذَا يَوۡمُ ٱلۡبَعۡثِ وَلَٰكِنَّكُمۡ كُنتُمۡ لَا تَعۡلَمُونَ
Còn những ai đã được ban cho sự hiểu biết và có đức tin thì sẽ nói: “Chắc chắn các người đã ở lại cho đến Ngày phục sinh chiếu theo Quyết định của Allah. Thì đây là Ngày phục sinh, nhưng các người không biết đó thôi.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (56) 章: 東ローマ人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる