クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (10) 章: ルクマーン章
خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ بِغَيۡرِ عَمَدٖ تَرَوۡنَهَاۖ وَأَلۡقَىٰ فِي ٱلۡأَرۡضِ رَوَٰسِيَ أَن تَمِيدَ بِكُمۡ وَبَثَّ فِيهَا مِن كُلِّ دَآبَّةٖۚ وَأَنزَلۡنَا مِنَ ٱلسَّمَآءِ مَآءٗ فَأَنۢبَتۡنَا فِيهَا مِن كُلِّ زَوۡجٖ كَرِيمٍ
Ngài đã tạo các tầng trời không cần trụ chống mà các ngươi có thể nhìn thấy (với mắt thường) và đã dựng lên trên mặt đất những quả núi vững chắc, sợ rằng nó (đất) sẽ rung chuyển với các ngươi và Ngài đã rải ra nơi đó đủ loại thú vật. Và TA ban nước mưa từ trên trời xuống mà TA dùng để làm mọc ra nơi đó đủ cặp (thảo mộc) quí giá.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (10) 章: ルクマーン章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる