Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (14) 章: ルクマーン章
وَوَصَّيۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ بِوَٰلِدَيۡهِ حَمَلَتۡهُ أُمُّهُۥ وَهۡنًا عَلَىٰ وَهۡنٖ وَفِصَٰلُهُۥ فِي عَامَيۡنِ أَنِ ٱشۡكُرۡ لِي وَلِوَٰلِدَيۡكَ إِلَيَّ ٱلۡمَصِيرُ
Và TA đã truyền lệnh cho con người về (việc hiếu thảo với) cha mẹ. Mẹ của y đã cưu mang y từ đau yếu (gian khổ) này chồng lên đau yếu (gian khổ) khác; và cho y bú và dứt sữa y trong vòng hai năm; bởi thế, hãy tạ ân TA (Allah) và biết ơn cha mẹ của ngươi; cuối cùng, nhà ngươi sẽ trở về gặp lại TA.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (14) 章: ルクマーン章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる