クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (16) 章: ルクマーン章
يَٰبُنَيَّ إِنَّهَآ إِن تَكُ مِثۡقَالَ حَبَّةٖ مِّنۡ خَرۡدَلٖ فَتَكُن فِي صَخۡرَةٍ أَوۡ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ أَوۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ يَأۡتِ بِهَا ٱللَّهُۚ إِنَّ ٱللَّهَ لَطِيفٌ خَبِيرٞ
“Này con yêu dấu! Dẫu cho có một vật gì nhẹ bằng sức nặng của một hạt cải và dẫu cho nó có nằm trong đá hoặc trong các tầng trời hoặc dưới đất đi nữa thì Allah thừa khả năng mang nó ra ngoài (cho thiên hạ thấy). Bởi vì quả thật, Allah Rất Mực Tinh tế, Rất Mực Am Tường.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (16) 章: ルクマーン章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる