クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (23) 章: ルクマーン章
وَمَن كَفَرَ فَلَا يَحۡزُنكَ كُفۡرُهُۥٓۚ إِلَيۡنَا مَرۡجِعُهُمۡ فَنُنَبِّئُهُم بِمَا عَمِلُوٓاْۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلِيمُۢ بِذَاتِ ٱلصُّدُورِ
Và ai không tin tưởng thì chớ để cho sự không tin của y làm cho Ngươi buồn. (Bởi vì) chúng sẽ trở lại gặp TA, lúc đó TA sẽ cho chúng biết về những việc mà chúng đã làm. Quả thật, Allah Hằng Biết điều thầm kín trong lòng (của mỗi người).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (23) 章: ルクマーン章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる