クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (25) 章: ルクマーン章
وَلَئِن سَأَلۡتَهُم مَّنۡ خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ لَيَقُولُنَّ ٱللَّهُۚ قُلِ ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِۚ بَلۡ أَكۡثَرُهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Và giả sử Ngươi (Muhammad) hỏi chúng: “Ai đã tạo các tầng trời và trái đất?” chắc chắn chúng sẽ đáp “Allah,” thì hãy bảo ngay: “Mọi lời ca tụng đều thuộc về Allah!” (Đấng Sáng Tạo). Không, đa số bọn chúng không biết (rằng)
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (25) 章: ルクマーン章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる