クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (34) 章: ルクマーン章
إِنَّ ٱللَّهَ عِندَهُۥ عِلۡمُ ٱلسَّاعَةِ وَيُنَزِّلُ ٱلۡغَيۡثَ وَيَعۡلَمُ مَا فِي ٱلۡأَرۡحَامِۖ وَمَا تَدۡرِي نَفۡسٞ مَّاذَا تَكۡسِبُ غَدٗاۖ وَمَا تَدۡرِي نَفۡسُۢ بِأَيِّ أَرۡضٖ تَمُوتُۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلِيمٌ خَبِيرُۢ
Quả thật, chỉ riêng Allah biết rõ khi nào Giờ (xét xử) sẽ xảy ra. Và Ngài cho mưa xuống và biết cái (bào thai) nằm trong dạ con (của các bà mẹ). Và không một người (linh hồn) nào biết rõ vật gì y sẽ kiếm được ngày mai; và không một linh hồn nào biết được đâu là mảnh đất mà y sẽ chết (và được chôn). Quả thật, Allah Rất mực Hiểu biết, Rất mực Am tường.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (34) 章: ルクマーン章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる