クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (20) 章: 平伏礼章
وَأَمَّا ٱلَّذِينَ فَسَقُواْ فَمَأۡوَىٰهُمُ ٱلنَّارُۖ كُلَّمَآ أَرَادُوٓاْ أَن يَخۡرُجُواْ مِنۡهَآ أُعِيدُواْ فِيهَا وَقِيلَ لَهُمۡ ذُوقُواْ عَذَابَ ٱلنَّارِ ٱلَّذِي كُنتُم بِهِۦ تُكَذِّبُونَ
Còn đối với những ai bất tuân và phạm giới thì nhà ở của chúng sẽ là hỏa ngục. Mỗi lần muốn thoát ra khỏi đó, chúng sẽ bị lồi vào trong trở lại với lời phán: “Hãy nếm hình phạt của Lửa mà các ngươi đã từng phủ nhận.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (20) 章: 平伏礼章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる