クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (22) 章: 平伏礼章
وَمَنۡ أَظۡلَمُ مِمَّن ذُكِّرَ بِـَٔايَٰتِ رَبِّهِۦ ثُمَّ أَعۡرَضَ عَنۡهَآۚ إِنَّا مِنَ ٱلۡمُجۡرِمِينَ مُنتَقِمُونَ
Và còn ai sai quấy hơn kẻ đã được nhắc các Lời Mặc Khải của Thượng Đế của y nhưng quay lánh xa? Quả thật, TA sẽ trừng trị những kẻ tội lỗi.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (22) 章: 平伏礼章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる