クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (26) 章: 平伏礼章
أَوَلَمۡ يَهۡدِ لَهُمۡ كَمۡ أَهۡلَكۡنَا مِن قَبۡلِهِم مِّنَ ٱلۡقُرُونِ يَمۡشُونَ فِي مَسَٰكِنِهِمۡۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٍۚ أَفَلَا يَسۡمَعُونَ
Há không là một Chỉ Đạo cho họ ư việc TA đã tiêu diệt bao nhiêu thế hệ trước mà chỗ ở hoang phế của họ đang dẫm đạp? Quả thật, nơi sự việc đó là các dấu hiệu. Thế, họ không nghe hay sao?
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (26) 章: 平伏礼章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる