クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (16) 章: 部族連合章
قُل لَّن يَنفَعَكُمُ ٱلۡفِرَارُ إِن فَرَرۡتُم مِّنَ ٱلۡمَوۡتِ أَوِ ٱلۡقَتۡلِ وَإِذٗا لَّا تُمَتَّعُونَ إِلَّا قَلِيلٗا
Hãy bảo (chúng): “Bỏ chạy chẳng lợi gì cho các ngươi nếu muốn trốn thoát cái chết hay cảnh giết chóc, bởi vì các ngươi chỉ hưởng lạc được trong một chốc lát mà thôi.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (16) 章: 部族連合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる