クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (21) 章: 部族連合章
لَّقَدۡ كَانَ لَكُمۡ فِي رَسُولِ ٱللَّهِ أُسۡوَةٌ حَسَنَةٞ لِّمَن كَانَ يَرۡجُواْ ٱللَّهَ وَٱلۡيَوۡمَ ٱلۡأٓخِرَ وَذَكَرَ ٱللَّهَ كَثِيرٗا
Chắc chắn nơi Sứ Giả của Allah các ngươi có được một gương mẫu tốt đẹp nhất đối với những ai hy vọng về (việc gặp gỡ) Allah và Ngày (Phán Xử) cuối cùng và tưởng nhớ Allah nhiều nhất.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (21) 章: 部族連合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる