クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (29) 章: 部族連合章
وَإِن كُنتُنَّ تُرِدۡنَ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥ وَٱلدَّارَ ٱلۡأٓخِرَةَ فَإِنَّ ٱللَّهَ أَعَدَّ لِلۡمُحۡسِنَٰتِ مِنكُنَّ أَجۡرًا عَظِيمٗا
“Ngược lại, nếu các nữ yêu quí Allah và Sứ Giả của Ngài và muốn một mái nhà (xinh đẹp) ở đời sau thì Allah sẽ thực sự chuẩn bị cho các phụ nữ làm điều tốt trong các nữ một phần thưởng rất lớn.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (29) 章: 部族連合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる