クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (33) 章: 部族連合章
وَقَرۡنَ فِي بُيُوتِكُنَّ وَلَا تَبَرَّجۡنَ تَبَرُّجَ ٱلۡجَٰهِلِيَّةِ ٱلۡأُولَىٰۖ وَأَقِمۡنَ ٱلصَّلَوٰةَ وَءَاتِينَ ٱلزَّكَوٰةَ وَأَطِعۡنَ ٱللَّهَ وَرَسُولَهُۥٓۚ إِنَّمَا يُرِيدُ ٱللَّهُ لِيُذۡهِبَ عَنكُمُ ٱلرِّجۡسَ أَهۡلَ ٱلۡبَيۡتِ وَيُطَهِّرَكُمۡ تَطۡهِيرٗا
Và các nữ hãy ở trong nhà và chớ phô trương vẻ đẹp theo lối chưng diện của các phụ nữ vào thời kỳ ngu muội; và các nữ hãy dâng lễ nguyện Salah một cách chu đáo và đóng Zakah và vâng lệnh Allah và Sứ Giả của Ngài. Allah chỉ muốn xóa điều nhơ nhuốc đi khỏi các ngươi, hỡi người nhà của gia đình Nabi, và tẩy sạch các ngươi thành những người triệt để trong sạch.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (33) 章: 部族連合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる