クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (34) 章: 部族連合章
وَٱذۡكُرۡنَ مَا يُتۡلَىٰ فِي بُيُوتِكُنَّ مِنۡ ءَايَٰتِ ٱللَّهِ وَٱلۡحِكۡمَةِۚ إِنَّ ٱللَّهَ كَانَ لَطِيفًا خَبِيرًا
Và các nữ hãy ghi nhớ những điều nằm trong các Lời Mặc Khải đã được đọc ra trong nhà của các nữ và điều khôn ngoan đúng đắn. Quả thật, Allah Rất Mực Tinh Tế, Rất Mực Am Tường.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (34) 章: 部族連合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる