クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (43) 章: 部族連合章
هُوَ ٱلَّذِي يُصَلِّي عَلَيۡكُمۡ وَمَلَٰٓئِكَتُهُۥ لِيُخۡرِجَكُم مِّنَ ٱلظُّلُمَٰتِ إِلَى ٱلنُّورِۚ وَكَانَ بِٱلۡمُؤۡمِنِينَ رَحِيمٗا
Ngài là Đấng ban phúc lành xuống cho các ngươi và các Thiên Thần của Ngài cũng làm thế (cầu xin Allah ban phúc lành và tha thứ cho các ngươi), để Ngài đưa các ngươi từ chỗ tăm tối ra chốn ánh sáng. Và Ngài hằng khoan dung đối với những người có đức tin.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (43) 章: 部族連合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる