クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (60) 章: 部族連合章
۞ لَّئِن لَّمۡ يَنتَهِ ٱلۡمُنَٰفِقُونَ وَٱلَّذِينَ فِي قُلُوبِهِم مَّرَضٞ وَٱلۡمُرۡجِفُونَ فِي ٱلۡمَدِينَةِ لَنُغۡرِيَنَّكَ بِهِمۡ ثُمَّ لَا يُجَاوِرُونَكَ فِيهَآ إِلَّا قَلِيلٗا
Nếu những tên giả tạo đức tin và những kẻ mang trong lòng một căn bệnh (dâm dục) và những kẻ gây rối (phao tin thất thiệt) tại thành phố Madinah không chịu ngưng tay thì chắc chắn TA sẽ để cho Ngươi trị tội chúng rồi chúng sẽ sống nơi đó với Ngươi với tư cách người láng giềng nhưng chỉ trong một thời gian ngắn.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (60) 章: 部族連合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる