クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (7) 章: 部族連合章
وَإِذۡ أَخَذۡنَا مِنَ ٱلنَّبِيِّـۧنَ مِيثَٰقَهُمۡ وَمِنكَ وَمِن نُّوحٖ وَإِبۡرَٰهِيمَ وَمُوسَىٰ وَعِيسَى ٱبۡنِ مَرۡيَمَۖ وَأَخَذۡنَا مِنۡهُم مِّيثَٰقًا غَلِيظٗا
Và (hãy nhớ) khi TA (Allah) đã nhận Lời giao ước từ các Nabi và từ Ngươi (Muhammad) và từ Nuh và Ibrahim và Musa và Ysa con trai của Maryam; và nhận từ họ(135). Lời giao ước long trọng;
(135) Trong số 25 vị Nabi được nhắc tên trong Qur’an, năm vị được liệt vào hạng Nabi có ý chí quyết liệt, đó là: Nuh, Ibrahim, Musa, Ysa và Muhammad.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (7) 章: 部族連合章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる