クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (1) 章: サバア章

Chương Saba'

ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ ٱلَّذِي لَهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِ وَلَهُ ٱلۡحَمۡدُ فِي ٱلۡأٓخِرَةِۚ وَهُوَ ٱلۡحَكِيمُ ٱلۡخَبِيرُ
Mọi lời ca tụng kính dâng Allah, Đấng mà mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều là của Ngài và thuộc về Ngài mọi lời ca tụng ở đời sau; và Ngài là Đấng Rất Mực Sáng Suốt Đấng Am tường (mọi việc).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (1) 章: サバア章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる