クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (15) 章: サバア章
لَقَدۡ كَانَ لِسَبَإٖ فِي مَسۡكَنِهِمۡ ءَايَةٞۖ جَنَّتَانِ عَن يَمِينٖ وَشِمَالٖۖ كُلُواْ مِن رِّزۡقِ رَبِّكُمۡ وَٱشۡكُرُواْ لَهُۥۚ بَلۡدَةٞ طَيِّبَةٞ وَرَبٌّ غَفُورٞ
Chắc chắn có một dấu hiệu cho người dân Saba' (Sê-ba) ngay tại chỗ của họ ở: hai ngôi vườn nằm bên phải và bên trái. Hãy ăn bổng lộc của Thượng Đế của các ngươi và biết ơn Ngài; một thành phố tốt đẹp (với) một Thượng Đế Hằng Tha Thứ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (15) 章: サバア章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる