クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (18) 章: サバア章
وَجَعَلۡنَا بَيۡنَهُمۡ وَبَيۡنَ ٱلۡقُرَى ٱلَّتِي بَٰرَكۡنَا فِيهَا قُرٗى ظَٰهِرَةٗ وَقَدَّرۡنَا فِيهَا ٱلسَّيۡرَۖ سِيرُواْ فِيهَا لَيَالِيَ وَأَيَّامًا ءَامِنِينَ
Giữa họ (người dân của thị trấn Saba') và những thị trấn mà TA đã ban phúc, TA đã đặt những thị trấn (khác) dễ nhìn thấy từ xa và sắp đặt nơi đó những chặng đường du lịch dễ đi; do đó, hãy đi du lịch an toàn ban đêm và ban ngày (qua những địa điểm đó).
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (18) 章: サバア章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる