Check out the new design

クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (21) 章: サバア章
وَمَا كَانَ لَهُۥ عَلَيۡهِم مِّن سُلۡطَٰنٍ إِلَّا لِنَعۡلَمَ مَن يُؤۡمِنُ بِٱلۡأٓخِرَةِ مِمَّنۡ هُوَ مِنۡهَا فِي شَكّٖۗ وَرَبُّكَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٍ حَفِيظٞ
Và thật ra, Iblis không có một chút quyền hành nào đối với họ mà đó chỉ là để cho TA biết rõ ai là người tin tưởng nơi cõi đời sau so với ai trong họ là người hãy còn nghi ngờ về cõi đó; và Thượng Đế (Allah) của Ngươi là Đấng Giám Sát tất cả mọi điều.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (21) 章: サバア章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

حسن عبد الكريمによる翻訳。ルゥワード翻訳事業センターの監修のもとで開発され、意見や評価、継続的な改善のために原文の閲覧が可能です。

閉じる