クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (27) 章: サバア章
قُلۡ أَرُونِيَ ٱلَّذِينَ أَلۡحَقۡتُم بِهِۦ شُرَكَآءَۖ كَلَّاۚ بَلۡ هُوَ ٱللَّهُ ٱلۡعَزِيزُ ٱلۡحَكِيمُ
Hãy bảo họ: “Hãy chỉ cho ta đâu là những kẻ mà các người đã cho là những vị đối tác ngang vai của Ngài (Allah). Nhất định không có ai. Không, Ngài là Allah, Đấng Toàn Năng, Đấng Chí Minh."
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (27) 章: サバア章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる