クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (37) 章: サバア章
وَمَآ أَمۡوَٰلُكُمۡ وَلَآ أَوۡلَٰدُكُم بِٱلَّتِي تُقَرِّبُكُمۡ عِندَنَا زُلۡفَىٰٓ إِلَّا مَنۡ ءَامَنَ وَعَمِلَ صَٰلِحٗا فَأُوْلَٰٓئِكَ لَهُمۡ جَزَآءُ ٱلضِّعۡفِ بِمَا عَمِلُواْ وَهُمۡ فِي ٱلۡغُرُفَٰتِ ءَامِنُونَ
Và không phải của cải cũng không phải con cái của các ngươi là những thứ sẽ đưa các ngươi đến gần TA theo cấp bậc, mà ngược lại chỉ ai có đức tin và làm việc thiện, bởi vì họ là những người sẽ được tưởng thưởng gấp đôi do những điều (tốt) họ đã làm và sẽ ở trong những ngôi nhà an toàn trên cao.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (37) 章: サバア章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる