クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (44) 章: サバア章
وَمَآ ءَاتَيۡنَٰهُم مِّن كُتُبٖ يَدۡرُسُونَهَاۖ وَمَآ أَرۡسَلۡنَآ إِلَيۡهِمۡ قَبۡلَكَ مِن نَّذِيرٖ
Nhưng TA đã không ban cho chúng (người Quraish) các Kinh Sách mà chúng có thể học hỏi; và cũng không cử trước Ngươi một người cảnh báo nào đến với chúng.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (44) 章: サバア章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる