クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (10) 章: 創造者章
مَن كَانَ يُرِيدُ ٱلۡعِزَّةَ فَلِلَّهِ ٱلۡعِزَّةُ جَمِيعًاۚ إِلَيۡهِ يَصۡعَدُ ٱلۡكَلِمُ ٱلطَّيِّبُ وَٱلۡعَمَلُ ٱلصَّٰلِحُ يَرۡفَعُهُۥۚ وَٱلَّذِينَ يَمۡكُرُونَ ٱلسَّيِّـَٔاتِ لَهُمۡ عَذَابٞ شَدِيدٞۖ وَمَكۡرُ أُوْلَٰٓئِكَ هُوَ يَبُورُ
Ai muốn vinh quang thì tất cả mọi vinh quang đều là của Allah cả. Mọi lời nói tốt đẹp sẽ bốc lên tận Ngài và mọi việc làm phúc thiện sẽ tâng bốc nó trong lúc những ai âm mưu điều bất lương thì sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc. Và mưu đồ của những kẻ đó sẽ hoàn toàn bị thất bại.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (10) 章: 創造者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる