クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (12) 章: 創造者章
وَمَا يَسۡتَوِي ٱلۡبَحۡرَانِ هَٰذَا عَذۡبٞ فُرَاتٞ سَآئِغٞ شَرَابُهُۥ وَهَٰذَا مِلۡحٌ أُجَاجٞۖ وَمِن كُلّٖ تَأۡكُلُونَ لَحۡمٗا طَرِيّٗا وَتَسۡتَخۡرِجُونَ حِلۡيَةٗ تَلۡبَسُونَهَاۖ وَتَرَى ٱلۡفُلۡكَ فِيهِ مَوَاخِرَ لِتَبۡتَغُواْ مِن فَضۡلِهِۦ وَلَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Và hai biển nước không giống nhau. Một loại thì ngọt, dễ uống và một loại thì mặn, chát. Nhưng các ngươi được ăn thịt tươi từ mỗi loại biển cả và từ đó (mò) lấy đồ nữ trang để đeo. Và ngươi thấy những chiếc tàu (buồm) cày sóng đưa các ngươi đi tìm thiên lộc của Ngài và để cho các ngươi tri ân Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (12) 章: 創造者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる