クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (18) 章: 創造者章
وَلَا تَزِرُ وَازِرَةٞ وِزۡرَ أُخۡرَىٰۚ وَإِن تَدۡعُ مُثۡقَلَةٌ إِلَىٰ حِمۡلِهَا لَا يُحۡمَلۡ مِنۡهُ شَيۡءٞ وَلَوۡ كَانَ ذَا قُرۡبَىٰٓۗ إِنَّمَا تُنذِرُ ٱلَّذِينَ يَخۡشَوۡنَ رَبَّهُم بِٱلۡغَيۡبِ وَأَقَامُواْ ٱلصَّلَوٰةَۚ وَمَن تَزَكَّىٰ فَإِنَّمَا يَتَزَكَّىٰ لِنَفۡسِهِۦۚ وَإِلَى ٱللَّهِ ٱلۡمَصِيرُ
Và không một người khuân vác nào sẽ vác giùm gánh nặng (tội lỗi) của người khác cả; và nếu một người nào đó vác quá sức của mình cầu cứu một người khác vác giùm gánh nặng của y thì không một tí gánh nặng (tội lỗi) nào của y sẽ được (người khác) vác giùm dẫu đó là bà con ruột thịt của y đi nữa. Ngươi (Muhammad) chỉ có thể cảnh báo những ai sợ Đấng Thượng Đế vô hình của họ và dâng lễ nguyện Salah một cách chu đáo; và ai tự tẩy sạch (tội lỗi) thì việc tẩy sạch đó chỉ có lợi cho bản thân mình.'Và cuối cùng (tất cả) đều trở về gặp Allah.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (18) 章: 創造者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる