クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (31) 章: 創造者章
وَٱلَّذِيٓ أَوۡحَيۡنَآ إِلَيۡكَ مِنَ ٱلۡكِتَٰبِ هُوَ ٱلۡحَقُّ مُصَدِّقٗا لِّمَا بَيۡنَ يَدَيۡهِۗ إِنَّ ٱللَّهَ بِعِبَادِهِۦ لَخَبِيرُۢ بَصِيرٞ
Và những điều mà TA đã mặc khải cho Ngươi (Muhammad) trong Kinh Sách (Qur’an) là Chân Lý, xác nhận lại những điều đã ban xuống trước Nó. Quả thật, Allah Rất Mực Am Tường và Hằng Thấy rõ các bầy tôi của Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (31) 章: 創造者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる