クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (36) 章: 創造者章
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَهُمۡ نَارُ جَهَنَّمَ لَا يُقۡضَىٰ عَلَيۡهِمۡ فَيَمُوتُواْ وَلَا يُخَفَّفُ عَنۡهُم مِّنۡ عَذَابِهَاۚ كَذَٰلِكَ نَجۡزِي كُلَّ كَفُورٖ
Còn đối với những ai không có đức tin thì sẽ bị phạt bằng Lửa của hỏa ngục. Chúng sẽ không được quyết định cho chết phứt; và cũng không được giảm nhẹ hình phạt của Lửa (hỏa ngục). Đấy, TA bắt phạt tất cả những kẻ không có đức tin như thế.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (36) 章: 創造者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる