クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (40) 章: 創造者章
قُلۡ أَرَءَيۡتُمۡ شُرَكَآءَكُمُ ٱلَّذِينَ تَدۡعُونَ مِن دُونِ ٱللَّهِ أَرُونِي مَاذَا خَلَقُواْ مِنَ ٱلۡأَرۡضِ أَمۡ لَهُمۡ شِرۡكٞ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ أَمۡ ءَاتَيۡنَٰهُمۡ كِتَٰبٗا فَهُمۡ عَلَىٰ بَيِّنَتٖ مِّنۡهُۚ بَلۡ إِن يَعِدُ ٱلظَّٰلِمُونَ بَعۡضُهُم بَعۡضًا إِلَّا غُرُورًا
Hãy bảo chúng: “Các người có nhìn thấy những thần linh của các người mà các người cầu nguyện ngoài Allah hay không? Hãy chỉ cho ta thấy cái (vật) mà chúng đã tạo dưới đất? Hoặc chúng có phần hùn hạp nào trên các tầng trời hay không? Hoặc TA có ban cho chúng Kinh Sách nhờ đó chúng có được bằng chứng rõ rệt hay không? Không. Những kẻ làm điều sai quấy chỉ hứa hão với nhau.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (40) 章: 創造者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる