クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (41) 章: 創造者章
۞ إِنَّ ٱللَّهَ يُمۡسِكُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ أَن تَزُولَاۚ وَلَئِن زَالَتَآ إِنۡ أَمۡسَكَهُمَا مِنۡ أَحَدٖ مِّنۢ بَعۡدِهِۦٓۚ إِنَّهُۥ كَانَ حَلِيمًا غَفُورٗا
Quả thật, Allah nắm vững các tầng trời và trái đất e rằng chúng ngưng (hoạt động). Và nếu chúng thật sự ngưng (hoạt động) thì sau Ngài chẳng có ai có đủ khả năng nắm giữ (lèo lái) chúng lại được. Quả thật, Ngài (Allah) Hằng Chịu Đựng, Hằng Tha Thứ.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (41) 章: 創造者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる