クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (43) 章: 創造者章
ٱسۡتِكۡبَارٗا فِي ٱلۡأَرۡضِ وَمَكۡرَ ٱلسَّيِّيِٕۚ وَلَا يَحِيقُ ٱلۡمَكۡرُ ٱلسَّيِّئُ إِلَّا بِأَهۡلِهِۦۚ فَهَلۡ يَنظُرُونَ إِلَّا سُنَّتَ ٱلۡأَوَّلِينَۚ فَلَن تَجِدَ لِسُنَّتِ ٱللَّهِ تَبۡدِيلٗاۖ وَلَن تَجِدَ لِسُنَّتِ ٱللَّهِ تَحۡوِيلًا
Chúng ngạo mạn trong xứ và âm mưu làm điều tội lỗi. Nhưng mưu đồ độc ác đó không vây hãm ai khác ngoài kẻ chủ mưu. Phải chăng chúng chỉ mong đợi đường lối của các tiền nhân? Bởi thế, Ngươi sẽ không thấy có một sự thay đổi nào trong đường lối (xử lý) của Allah, và sẽ thấy không có sự chuyển hướng nào trong đường lối xử lý của Allah.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (43) 章: 創造者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる