クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (45) 章: 創造者章
وَلَوۡ يُؤَاخِذُ ٱللَّهُ ٱلنَّاسَ بِمَا كَسَبُواْ مَا تَرَكَ عَلَىٰ ظَهۡرِهَا مِن دَآبَّةٖ وَلَٰكِن يُؤَخِّرُهُمۡ إِلَىٰٓ أَجَلٖ مُّسَمّٗىۖ فَإِذَا جَآءَ أَجَلُهُمۡ فَإِنَّ ٱللَّهَ كَانَ بِعِبَادِهِۦ بَصِيرَۢا
Và nếu Allah bắt phạt loài người vì tội mà họ đã phạm thì Ngài sẽ không để trên mặt đất một loại sinh vật nào sống đặng, nhưng Ngài gia hạn cho họ sống đến một thời kỳ ấn định. Bởi thế, khi thời hạn của họ đã mãn thì chắc chắn Allah sẽ thấy lại tất cả bầy tôi của Ngài.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (45) 章: 創造者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる