クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (9) 章: 創造者章
وَٱللَّهُ ٱلَّذِيٓ أَرۡسَلَ ٱلرِّيَٰحَ فَتُثِيرُ سَحَابٗا فَسُقۡنَٰهُ إِلَىٰ بَلَدٖ مَّيِّتٖ فَأَحۡيَيۡنَا بِهِ ٱلۡأَرۡضَ بَعۡدَ مَوۡتِهَاۚ كَذَٰلِكَ ٱلنُّشُورُ
Và Allah là Đấng đã gởi các luồng gió bay đi; vì thế chúng thổi đưa đám mây lên cao và TA đưa nó đến một vùng đất khô cằn; rồi dùng nó để làm sống lại mảnh đất đã chết khô. Và việc phục sinh (người chết) sẽ giống như thế.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (9) 章: 創造者章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる