クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (24) 章: 集団章
أَفَمَن يَتَّقِي بِوَجۡهِهِۦ سُوٓءَ ٱلۡعَذَابِ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِۚ وَقِيلَ لِلظَّٰلِمِينَ ذُوقُواْ مَا كُنتُمۡ تَكۡسِبُونَ
Thế thì một người dùng bộ mặt của mình để che đỡ hình phạt xấu xa của Ngày phục sinh (có bằng với người được vào thiên đàng hay không)? Và có lời bảo những tên làm điều sai quấy: “Hãy nếm những điều mà các ngươi đã làm ra.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (24) 章: 集団章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる