クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (74) 章: 集団章
وَقَالُواْ ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ ٱلَّذِي صَدَقَنَا وَعۡدَهُۥ وَأَوۡرَثَنَا ٱلۡأَرۡضَ نَتَبَوَّأُ مِنَ ٱلۡجَنَّةِ حَيۡثُ نَشَآءُۖ فَنِعۡمَ أَجۡرُ ٱلۡعَٰمِلِينَ
Và họ sẽ nói: “Mọi lời ca tụng đều dâng lên Allah, Đấng đã giữ đúng Lời Hứa của Ngài với bầy tôi và cho bầy tôi thừa hưởng đất đai (này). Bầy tôi có thể ở trong thiên đàng bất cứ nơi nào bầy tôi muốn. Bởi thế, phần thưởng ban cho những người làm việc (tốt) thật là ưu việt!”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (74) 章: 集団章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる