クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (8) 章: 集団章
۞ وَإِذَا مَسَّ ٱلۡإِنسَٰنَ ضُرّٞ دَعَا رَبَّهُۥ مُنِيبًا إِلَيۡهِ ثُمَّ إِذَا خَوَّلَهُۥ نِعۡمَةٗ مِّنۡهُ نَسِيَ مَا كَانَ يَدۡعُوٓاْ إِلَيۡهِ مِن قَبۡلُ وَجَعَلَ لِلَّهِ أَندَادٗا لِّيُضِلَّ عَن سَبِيلِهِۦۚ قُلۡ تَمَتَّعۡ بِكُفۡرِكَ قَلِيلًا إِنَّكَ مِنۡ أَصۡحَٰبِ ٱلنَّارِ
Và khi gặp hoạn nạn, con người kêu than cầu cứu với Thượng Đế của y, quay về sám hối với Ngài. Rồi khi Ngài ban cho y ân huệ từ Ngài, y quên bẵng điều mà y đã từng cầu xin Ngài trước kia và hơn nữa còn bày đặt những đối thủ ngang vai với Allah hầu mong dắt thiên hạ lạc khỏi con đường của Ngài. Hãy bảo y: "Hãy hưởng thụ sự vô tín của ngươi trong một thời gian ngắn. Chắc chắn ngươi sẽ là một người bạn của hỏa ngục."
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (8) 章: 集団章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる