クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 節: (1) 章: 婦人章

Chương Al-Nisa'

يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّاسُ ٱتَّقُواْ رَبَّكُمُ ٱلَّذِي خَلَقَكُم مِّن نَّفۡسٖ وَٰحِدَةٖ وَخَلَقَ مِنۡهَا زَوۡجَهَا وَبَثَّ مِنۡهُمَا رِجَالٗا كَثِيرٗا وَنِسَآءٗۚ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ ٱلَّذِي تَسَآءَلُونَ بِهِۦ وَٱلۡأَرۡحَامَۚ إِنَّ ٱللَّهَ كَانَ عَلَيۡكُمۡ رَقِيبٗا
Hỡi nhân loại! Hãy sợ Thượng Đế (Allah) của các ngươi, Đấng đã tạo các ngươi từ một người duy nhất (Adam) và từ Y Ngài đã tạo ra người vợ (Hauwa) của Y và từ hai người họ, (Allah) rải ra vô số đàn ông và đàn bà (trên khắp mặt đất). Và hãy kính sợ Allah, Đấng mà các ngươi đòi hỏi (quyền hạn) lẫn nhau và hãy (kính trọng) những dạ con(49) bởi vì quả thật Allah Hằng Theo Dõi các ngươi.
(49) Dạ con nghĩa là tử cung ám chỉ mối quan hệ thân tộc, bà con.
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 節: (1) 章: 婦人章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる